Đọc nhanh: 炸药点火拉绳 (tạc dược điểm hoả lạp thằng). Ý nghĩa là: dây dẫn cháy dùng cho chất nổ.
炸药点火拉绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây dẫn cháy dùng cho chất nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸药点火拉绳
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 他点 了 一根 火柴
- Anh ấy châm một que diêm.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
火›
炸›
点›
绳›
药›