Đọc nhanh: 炸药 (tạc dược). Ý nghĩa là: thuốc nổ; cốt mìn; tạc dược. Ví dụ : - 炸药包未炸。 Bộc phá chưa nổ.. - 炸药轰隆一声,山石崩裂。 mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé. - 一名自杀式爆炸者引爆了炸药 Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
炸药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc nổ; cốt mìn; tạc dược
受热或撞击后发生爆炸,并产生大量的能和高温气体的物质,如黄色炸药、黑色火药等
- 炸药包 未炸
- Bộc phá chưa nổ.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸药
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 炸药包 未炸
- Bộc phá chưa nổ.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 这些 装满 炸药 的 炮
- Những khẩu pháo này được nạp đầy thuốc nổ.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
药›