Đọc nhanh: 点火器 (điểm hoả khí). Ý nghĩa là: Bộ đánh lửa.
点火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đánh lửa
点火器(英文名称:igniter),指能在一瞬间提供足够的能量点燃煤粉、油(气)燃料并能稳定火焰的装置。点火器有商用炉具和民用炉之分:商用主要应用于餐饮厨房炉具点火装制,因为餐饮厨房的使用环境比较复杂,故选择点火器时要求相对民用严格。民用主要应用于家庭炉具的点火装制,使用环境比餐饮炉具比较简单,帮选用脉冲式的点火比较多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火器
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 发火点
- điểm cháy.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 我们 的 火车 晚点 了
- Tàu hỏa của chúng tôi bị trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
火›
点›