Đọc nhanh: 炉火纯情 (lô hoả thuần tình). Ý nghĩa là: dày công tôi luyện.
炉火纯情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày công tôi luyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉火纯情
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 她 的 歌唱 得 已 是 炉火纯青
- Cô ấy hát rất giỏi.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 小猫 喜欢 守 着 火炉 睡觉
- Mèo thích nằm ngủ gần bếp lò.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
火›
炉›
纯›