Đọc nhanh: 灵芝 (linh chi). Ý nghĩa là: cỏ linh chi (vị thuốc Đông Y); linh chi. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
灵芝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ linh chi (vị thuốc Đông Y); linh chi
蕈的一种, 菌盖肾脏形,赤褐色或暗紫色、有环纹、并有光泽,可入药有滋补作用中国古代用来象征祥瑞
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵芝
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 我们 去 山上 找 灵芝
- Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.
- 灵芝 是 一种 名贵 的 药材
- Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
芝›