Đọc nhanh: 按验 (án nghiệm). Ý nghĩa là: điều tra chứng cứ; điều tra tội chứng.
按验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra chứng cứ; điều tra tội chứng
调查罪证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按验
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
验›