Đọc nhanh: 灵异 (linh dị). Ý nghĩa là: thần quái, thần kỳ; kỳ dị; thần bí. Ví dụ : - 灵异的岩洞。 hang động kỳ bí.. - 山水灵异。 núi sông huyền bí.
灵异 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần quái
指神怪
✪ 2. thần kỳ; kỳ dị; thần bí
神奇; 奇异
- 灵异 的 岩洞
- hang động kỳ bí.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵异
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 灵异 的 岩洞
- hang động kỳ bí.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
灵›