Đọc nhanh: 灵气 (linh khí). Ý nghĩa là: hiểu biết; năng lực phân tích, giải thích vấn đề, năng lực thần kỳ. Ví dụ : - 两眼透着灵气。 cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.. - 他很有灵气, 一定能成为出色的服装设计师。 anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
灵气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết; năng lực phân tích, giải thích vấn đề
机灵劲儿; 悟性
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
✪ 2. năng lực thần kỳ
神话传说中的超自然的力量;神奇的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
灵›