Đọc nhanh: 钟灵毓秀 (chung linh dục tú). Ý nghĩa là: đất thiêng nảy sinh hiền tài (chỉ môi trường tốt đẹp sẽ sinh ra những nhân vật ưu tú.) địa linh nhân kiệt; đất thiêng nảy sinh hiền tài.
钟灵毓秀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất thiêng nảy sinh hiền tài (chỉ môi trường tốt đẹp sẽ sinh ra những nhân vật ưu tú.) địa linh nhân kiệt; đất thiêng nảy sinh hiền tài
指美好的自然环境产生优秀的人物 (毓:养育)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟灵毓秀
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毓›
灵›
秀›
钟›