Đọc nhanh: 性灵 (tính linh). Ý nghĩa là: nội tâm; tính linh (tinh thần, tính tình, tình cảm... của con người). Ví dụ : - 赋性灵慧。 thông minh bẩm sinh.
性灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội tâm; tính linh (tinh thần, tính tình, tình cảm... của con người)
指人的精神、性情、情感等
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性灵
- 灵活性
- tính năng động.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
灵›