Đọc nhanh: 灵性论 (linh tính luận). Ý nghĩa là: duy thần luận.
灵性论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy thần luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵性论
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
- 讨论 他 的 性生活
- Để nói về đời sống tình dục của mình?
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
灵›
论›