Đọc nhanh: 生态灭绝 (sinh thái diệt tuyệt). Ý nghĩa là: Hủy diệt sinh thái.
生态灭绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hủy diệt sinh thái
生态灭绝(Ecocide),指的是人类对自然环境的大规模破坏或不可再生资源的过度开发利用导致的生态系统彻底损坏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态灭绝
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
灭›
生›
绝›