Đọc nhanh: 急火 (cấp hoả). Ý nghĩa là: (TCM) nội nhiệt sinh ra do lo lắng, nhiệt nhanh (nấu ăn). Ví dụ : - 听说发生了事故,他心里火急火燎的。 nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
急火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) nội nhiệt sinh ra do lo lắng
(TCM) internal heat generated by anxiety
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
✪ 2. nhiệt nhanh (nấu ăn)
brisk heat (cooking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急火
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
火›