chéng
volume volume

Từ hán việt: 【trừng】

Đọc nhanh: (trừng). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt; trong leo lẻo; rất trong (nước), làm sáng tỏ; làm sạch, họ Trừng. Ví dụ : - 湖面澄平如镜。 Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.. - 山脚下有一湾澄波。 Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.. - 这件事必澄清楚。 Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong veo; trong vắt; trong leo lẻo; rất trong (nước)

(水) 很清;水清澈而平静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • volume volume

    - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一湾 yīwān 澄波 chéngbō

    - Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm sáng tỏ; làm sạch

澄清;使清白;使清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì chéng 自己 zìjǐ de 冤屈 yuānqū

    - Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Trừng

Ví dụ:
  • volume volume

    - chéng 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Trừng vừa rời đi rồi.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng chéng

    - Tôi họ Trừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • volume volume

    - 澄澈 chéngchè

    - trong veo.

  • volume volume

    - chéng 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Trừng vừa rời đi rồi.

  • volume volume

    - 澄沙 dèngshā 馅儿 xiànér 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu nhân bột đậu lọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao