Đọc nhanh: 潮 (triều.trào). Ý nghĩa là: thuỷ triều; triều, phong trào; trào lưu, Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Ví dụ : - 我们去观潮吧。 Chúng ta đi xem thủy triều đi.. - 涨潮的时候,海水上涨了很多。 Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.. - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.
潮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ triều; triều
潮汐,也指潮水
- 我们 去 观潮 吧
- Chúng ta đi xem thủy triều đi.
- 涨潮 的 时候 , 海水 上涨 了 很多
- Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phong trào; trào lưu
比喻大规模的社会变动或运动发展的起伏形势
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
✪ 3. Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)
指潮州 (旧府名,府治在今广东潮安县)
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 潮菜 很 好吃
- Món ăn Triều Châu rất ngon.
潮 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm ướt
潮湿
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 阴天 东西 容易 返潮
- Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thấp; kỹ thuật thấp; kém cỏi; dở
技术不高
- 你 的 技术 也 太潮 了
- Kỹ thuật của bạn dở quá.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
✪ 3. tỉ lệ thấp; chất lượng thấp; kém; chưa đủ; thiếu
成色低劣
- 这些 都 是 潮金
- Đây đều là vàng thiếu tuổi.
- 我 的 戒指 是 潮金 的
- Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.
✪ 4. thời thượng; thời trang
穿衣服、打扮等走在时代前面。
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
So sánh, Phân biệt 潮 với từ khác
✪ 1. 潮 vs 潮湿
- "潮" là tính từ, cũng vừa là danh từ, "潮湿" chỉ là tính từ, ý nghĩa của "潮" và "潮湿"giống nhau, nhưng âm tiết khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 你 的 技术 也 太潮 了
- Kỹ thuật của bạn dở quá.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›