cháo
volume volume

Từ hán việt: 【triều.trào】

Đọc nhanh: (triều.trào). Ý nghĩa là: thuỷ triều; triều, phong trào; trào lưu, Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Ví dụ : - 我们去观潮吧。 Chúng ta đi xem thủy triều đi.. - 涨潮的时候海水上涨了很多。 Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.. - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thuỷ triều; triều

潮汐,也指潮水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 观潮 guāncháo ba

    - Chúng ta đi xem thủy triều đi.

  • volume volume

    - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • volume volume

    - 海潮 hǎicháo 来势 láishì hěn měng

    - Sức thuỷ triều rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phong trào; trào lưu

比喻大规模的社会变动或运动发展的起伏形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命 gémìng 达到高潮 dádàogāocháo

    - Cách mạng đạt đến cao trào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

✪ 3. Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)

指潮州 (旧府名,府治在今广东潮安县)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • volume volume

    - 潮菜 cháocài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn Triều Châu rất ngon.

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ẩm ướt

潮湿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 受潮 shòucháo le

    - Quần áo bị ẩm ướt.

  • volume volume

    - 阴天 yīntiān 东西 dōngxī 容易 róngyì 返潮 fǎncháo

    - Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng de 夏天 xiàtiān 很潮 hěncháo

    - Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thấp; kỹ thuật thấp; kém cỏi; dở

技术不高

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 手艺 shǒuyì 很潮 hěncháo

    - Tay nghề của bọn họ rất kém.

✪ 3. tỉ lệ thấp; chất lượng thấp; kém; chưa đủ; thiếu

成色低劣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 潮金 cháojīn

    - Đây đều là vàng thiếu tuổi.

  • volume volume

    - de 戒指 jièzhi shì 潮金 cháojīn de

    - Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.

✪ 4. thời thượng; thời trang

穿衣服、打扮等走在时代前面。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • volume volume

    - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 潮 vs 潮湿

Giải thích:

- "" là tính từ, cũng vừa là danh từ, "潮湿" chỉ là tính từ, ý nghĩa của "" và "潮湿"giống nhau, nhưng âm tiết khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 手艺 shǒuyì 很潮 hěncháo

    - Tay nghề của bọn họ rất kém.

  • volume volume

    - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • volume volume

    - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • volume volume

    - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 未能 wèinéng 阻扰 zǔrǎo zhè 主要 zhǔyào 思潮 sīcháo

    - Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ

  • volume volume

    - 立刻 lìkè 卷入 juǎnrù le 群众运动 qúnzhòngyùndòng de 热潮 rècháo

    - anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.

  • volume volume

    - 鸭母 yāmǔ niǎn shì 广东 guǎngdōng 潮汕地区 cháoshàndìqū de 一种 yīzhǒng 特色小吃 tèsèxiǎochī

    - Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao