潮水 cháoshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【triều thuỷ】

Đọc nhanh: 潮水 (triều thuỷ). Ý nghĩa là: thuỷ triều; nước cường; nước dâng; triều lên; nước thuỷ triều. Ví dụ : - 人像潮水一样涌进来。 người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

Ý Nghĩa của "潮水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潮水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuỷ triều; nước cường; nước dâng; triều lên; nước thuỷ triều

海洋中以及沿海地区的江河中受潮汐影响而定期涨落的水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮水

  • volume volume

    - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • volume volume

    - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 潮水般 cháoshuǐbān 拥进 yōngjìn 体育场 tǐyùchǎng

    - người dân tràn vào sân vận động.

  • volume volume

    - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 因为 yīnwèi 漏水 lòushuǐ 变得 biànde 潮湿 cháoshī

    - Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.

  • volume volume

    - 潮湿 cháoshī de 阴天 yīntiān 常常 chángcháng 带来 dàilái 雨水 yǔshuǐ

    - Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.

  • volume volume

    - 潮水 cháoshuǐ 已经 yǐjīng 退下去 tuìxiàqù le

    - Thủy triều đã hạ xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao