Đọc nhanh: 潮湿的 (triều thấp đích). Ý nghĩa là: ẩm.
潮湿的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮湿的
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 这 间 房间 的 墙 很 潮湿
- Tường của căn phòng này rất ẩm.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
潮›
的›