Đọc nhanh: 舞台演出本 (vũ thai diễn xuất bổn). Ý nghĩa là: Vở diễn xuất trên sân khấu.
舞台演出本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vở diễn xuất trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台演出本
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 我 晚上 演出 一场 舞蹈
- Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
台›
本›
演›
舞›