Đọc nhanh: 巡回演出 (tuân hồi diễn xuất). Ý nghĩa là: Lưu diễn.
巡回演出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu diễn
《巡回演出》是一部喜剧片。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡回演出
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 他 的 演讲 非常 出色
- Bài phát biểu của anh ấy rất xuất sắc.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
回›
巡›
演›