Đọc nhanh: 上演 (thượng diễn). Ý nghĩa là: trình diễn (kịch, múa), tiếp diễn (sự việc nào đó). Ví dụ : - 总会二次上演 Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.. - 这个戏最近就要上演了。 Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .. - 影片一经上演,观众动以万计。 Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
✪ 1. trình diễn (kịch, múa)
(戏剧、舞蹈等) 演出
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 这个 戏 最近 就要 上演 了
- Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 国庆 楼市 上演 东成西就
- Tiết mục biểu diễn tỏng ngày quốc khánh diễn ra thanh công về mọi mặt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 1. tiếp diễn (sự việc nào đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上演
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他 在 讲坛 上 演讲
- Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
演›