专场演出 zhuānchǎng yǎnchū
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên trường diễn xuất】

Đọc nhanh: 专场演出 (chuyên trường diễn xuất). Ý nghĩa là: Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng).

Ý Nghĩa của "专场演出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

专场演出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专场演出

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 算是 suànshì le

    - Buổi biểu diễn này coi như thất bại.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Chương trình này vô cùng đặc sắc.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū de 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè

    - Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 演出 yǎnchū 一场 yīchǎng 舞蹈 wǔdǎo

    - Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 一场 yīchǎng 演出 yǎnchū

    - Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.

  • volume volume

    - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao