Đọc nhanh: 专场演出 (chuyên trường diễn xuất). Ý nghĩa là: Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng).
专场演出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专场演出
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 演出 的 现场 气氛 热烈
- Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
- 我 晚上 演出 一场 舞蹈
- Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.
- 我们 今天 晚上 有 一场 演出
- Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
出›
场›
演›