Đọc nhanh: 演技 (diễn kĩ). Ý nghĩa là: biểu diễn kỹ xảo, diễn xuất (thường chỉ năng lực vận dụng kỹ thuật và thủ pháp của diễn viên sáng tạo ra hình tượng, hình ảnh). Ví dụ : - 他的演技已经达到出神入化的境界。 kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.. - 演技日臻圆熟 kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.. - 演员高超的演技,令人赞叹。 kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
演技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn kỹ xảo, diễn xuất (thường chỉ năng lực vận dụng kỹ thuật và thủ pháp của diễn viên sáng tạo ra hình tượng, hình ảnh)
表演技巧,指演员运用各种技术和手法创造形象的能力
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演技
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 故技重演
- giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ
- 惯技 重演
- giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 她 的 演技 真是 一流
- Kỹ năng diễn xuất của cô ấy thật sự là hàng đầu.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
演›