Đọc nhanh: 越俎代庖 (việt trở đại bào). Ý nghĩa là: bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp).
越俎代庖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp)
厨子不做饭,掌管祭祀神主的人不能越过自己的职守,放下祭器去代替厨子做饭 (见于《庄子·逍遥游》) 一般用来比喻超过自己的职务范围,去处理别人所管的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越俎代庖
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
俎›
庖›
越›