Đọc nhanh: 满额 (mãn ngạch). Ý nghĩa là: đủ số.
满额 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ số
名额已满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满额
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 我们 的 人 数额 已经 满 了
- Số lượng người của chúng tôi đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
额›