Đọc nhanh: 满身尘埃 (mãn thân trần ai). Ý nghĩa là: bụi bặm.
满身尘埃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi bặm
dusty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满身尘埃
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
尘›
满›
身›