Đọc nhanh: 急人之难 (cấp nhân chi nan). Ý nghĩa là: lo lắng giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn (thành ngữ).
急人之难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn (thành ngữ)
anxious to help others resolve difficulties (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急人之难
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
急›
难›