Đọc nhanh: 满脸红光 (mãn kiểm hồng quang). Ý nghĩa là: có máu mặt.
满脸红光 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có máu mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸红光
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
满›
红›
脸›