Đọc nhanh: 满脸 (mãn kiểm). Ý nghĩa là: trên toàn bộ khuôn mặt của một người. Ví dụ : - 现在走过去满脸堆笑祝福你俩再把单买了 bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
满脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên toàn bộ khuôn mặt của một người
across one's whole face
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 他 的 脸上 充满 了 愤怒
- Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 的 脸上 写满 了 劳苦
- Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 满脸 紧张 的 颜色 !
- Cô ấy hiện rõ vẻ mặt căng thẳng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
脸›