Đọc nhanh: 满脸生花 (mãn kiểm sinh hoa). Ý nghĩa là: tất cả những nụ cười, cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác.
满脸生花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả những nụ cười
all smiles
✪ 2. cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
beaming from ear to ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸生花
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
生›
脸›
花›