Đọc nhanh: 满眼皆风景 (mãn nhãn giai phong ảnh). Ý nghĩa là: Trước mắt đều là phong cảnh. Ví dụ : - 来北京旅游满眼皆风景 Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
满眼皆风景 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trước mắt đều là phong cảnh
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满眼皆风景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
满›
皆›
眼›
风›