堆里 duī lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đôi lí】

Đọc nhanh: 堆里 (đôi lí). Ý nghĩa là: Trong đống. Ví dụ : - 血和泪撒在雪地上溅在煤堆里。 Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.

Ý Nghĩa của "堆里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

堆里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong đống

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血和泪 xuèhélèi zài 雪地 xuědì shàng jiàn zài 煤堆 méiduī

    - Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆里

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 稼堆 jiàduī zài 那里 nàlǐ

    - Lúa thóc chất đống ở đó.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn zài 仓库 cāngkù 整齐 zhěngqí 堆放 duīfàng

    - Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 归里包堆 guīlǐbāoduī jiù 老伴 lǎobàn 两个 liǎnggè rén

    - trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ duī zhe 什物 shíwù jiàn

    - Trong phòng chất đầy các đồ dùng linh tinh.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 堆满 duīmǎn zhe 破烂 pòlàn de 东西 dōngxī

    - Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 堆得 duīdé lián 下脚 xiàjiǎo de 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao