Đọc nhanh: 别乱说 (biệt loạn thuyết). Ý nghĩa là: Đừng nỏi nhảm; đừng nói năng vớ vẩn. Ví dụ : - 你别乱说啊。 Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
别乱说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nỏi nhảm; đừng nói năng vớ vẩn
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别乱说
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 乱说 一气
- nói bậy một hồi.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
别›
说›