Đọc nhanh: 满招损,谦受益 (mãn chiêu tổn khiệm thụ ích). Ý nghĩa là: (thành ngữ) tự mãn dẫn đến thua lỗ, khiêm tốn mang lại lợi nhuận, lòng tự hào đến trước khi ngã.
满招损,谦受益 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) tự mãn dẫn đến thua lỗ, khiêm tốn mang lại lợi nhuận
(idiom) complacency leads to loss, modesty brings profit
✪ 2. lòng tự hào đến trước khi ngã
pride comes before a fall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满招损,谦受益
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
- 因 受到 严重 损坏 , 这座 桥 不再 使用 了
- Do bị hư hỏng nghiêm trọng, cây cầu này không còn được sử dụng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
招›
损›
满›
益›
谦›