Đọc nhanh: 公益金 (công ích kim). Ý nghĩa là: quỹ công ích; quỹ phúc lợi, tiền công ích.
公益金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quỹ công ích; quỹ phúc lợi
企业单位、生产单位用来兴办本单位的文化事业和公共福利事业的资金
✪ 2. tiền công ích
企业单位或生产单位, 为了兴办文化事业或公共福利所筹措的共同资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益金
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
益›
金›