Đọc nhanh: 猎杀红色十月号 (liệp sát hồng sắc thập nguyệt hiệu). Ý nghĩa là: "The Hunt for Red October", một cuốn tiểu thuyết của Tom Clancy.
猎杀红色十月号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "The Hunt for Red October", một cuốn tiểu thuyết của Tom Clancy
"The Hunt for Red October", a novel by Tom Clancy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎杀红色十月号
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
号›
月›
杀›
猎›
红›
色›