Đọc nhanh: 耍滑头 (sá hoạt đầu). Ý nghĩa là: Chơi ai một vố. Ví dụ : - 我和他耍滑头。 Tôi chơi anh ta một vố.
耍滑头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi ai một vố
耍滑头,读作“shuǎ huá tóu”,解释为指耍弄手段使自己少出力或不担责任,出于冯德英《苦菜花》第九章:“‘你这家伙,耍滑头!’娟子抓住星梅的手,‘说,快说!近义词有:耍花样、偷奸耍滑。
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍滑头
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 木头 的 楼梯 很 滑
- Cầu thang bằng gỗ rất trơn.
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
滑›
耍›