Đọc nhanh: 滑头滑脑 (hoạt đầu hoạt não). Ý nghĩa là: người dối trá; người không thành thật.
滑头滑脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dối trá; người không thành thật
形容人油滑,不老实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑头滑脑
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 老滑头
- kẻ dối trá; cáo già.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 木头 的 楼梯 很 滑
- Cầu thang bằng gỗ rất trơn.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
滑›
脑›