Đọc nhanh: 滑脱 (hoạt thoát). Ý nghĩa là: trơn tuột; tuột, tuột tay, lọt.
滑脱 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trơn tuột; tuột
滑落脱掉
✪ 2. tuột tay
由于不小心而脱手
✪ 3. lọt
遗漏; 遗失
✪ 4. chuồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑脱
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
脱›