Đọc nhanh: 冷却 (lãnh khước). Ý nghĩa là: làm lạnh; để nguội; nguội lạnh; hãm lạnh. Ví dụ : - 蒸汽冷却时凝结成水。 Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.. - 水加热则成为蒸汽,冷却则成为冰。 Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.. - 熔岩冷却后形成岩石层。 Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
冷却 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lạnh; để nguội; nguội lạnh; hãm lạnh
物体的温度降低或使物体的温度降低
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷却
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 天气 很 好 , 但 我 却 感到 很 冷
- Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›