Đọc nhanh: 结晶 (kết tinh). Ý nghĩa là: kết tinh, tinh thể; pha lê, thành quả; kết quả; kết tinh (kết quả tốt). Ví dụ : - 劳动的结晶。 kết quả lao động.
✪ 1. kết tinh
物质从液态 (溶液或熔融状态) 或气态形成晶体
✪ 2. tinh thể; pha lê
原子、离子或分子按一定的空间次序排列而形成的固体,具有规则的外形如食盐、石英、云母、明矾也叫结晶体或结晶 见〖晶体〗
✪ 3. thành quả; kết quả; kết tinh (kết quả tốt)
比喻珍贵的成果
- 劳动 的 结晶
- kết quả lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结晶
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 析出 结晶
- tách kết tinh
- 冰是 结晶 相
- Băng là trạng thái kết tinh.
- 劳动 的 结晶
- kết quả lao động.
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
结›