Đọc nhanh: 溜达 (lựu đạt). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo bộ; đi dạo; đi bách bộ. Ví dụ : - 早晨我去湖边溜达。 Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.. - 他们边溜达边聊天。 Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.. - 我们去公园溜达一下吧。 Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
溜达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản bộ; dạo bộ; đi dạo; đi bách bộ
散步,随便走走
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 去 公园 溜达 一下 吧
- Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 溜达
✪ 1. (一)边 + 溜达 (+ 一)边 + Động từ
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜达
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
- 我们 去 公园 溜达 一下 吧
- Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
达›