Đọc nhanh: 溜号 (lựu hiệu). Ý nghĩa là: chuồn mất; lặn mất; chuồn. Ví dụ : - 会没散,他就溜号了。 cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.. - 人在课堂上,思想却溜号了。 người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
溜号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuồn mất; lặn mất; chuồn
溜走
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
溜›