Đọc nhanh: 溜光 (lựu quang). Ý nghĩa là: bóng loáng; bóng lộn; láng mượt, hết sạch; không còn gì; hết nhẵn. Ví dụ : - 头发梳得溜光。 đầu chải bóng lộn.. - 溜光的鹅卵石。 đá cuội bóng lộn.. - 山上的树砍得溜光。 cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
溜光 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng loáng; bóng lộn; láng mượt
很光滑
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
✪ 2. hết sạch; không còn gì; hết nhẵn
一点儿不剩
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜光
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
溜›