Đọc nhanh: 逛街 (cuống nhai). Ý nghĩa là: mua sắm; dạo phố; dạo bộ; tản bộ. Ví dụ : - 我喜欢和朋友一起逛街。 Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.. - 周末我们去逛街吧。 Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.. - 下班后我常常逛街。 Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
逛街 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua sắm; dạo phố; dạo bộ; tản bộ
指街头散步;在街上闲逛;去逛逛买东西
- 我 喜欢 和 朋友 一起 逛街
- Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.
- 周末 我们 去 逛街 吧
- Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛街
- 周末 我们 去 逛街 吧
- Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.
- 我们 一起 去 逛街 咯 !
- Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 他 常常 逛逛 街 放松
- Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.
- 嫂子 带 我们 逛街
- Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.
- 他 独自 在 街上 逛逛
- Anh ấy đi dạo một mình trên phố.
- 她 喜欢 在 街上 逛 一整天
- Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.
- 我 喜欢 和 朋友 一起 逛街
- Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
逛›