Đọc nhanh: 三十六计 (tam thập lục kế). Ý nghĩa là: Ba mươi sáu mưu kế, một bài tiểu luận của Trung Quốc được sử dụng để minh họa một loạt các mưu kế được sử dụng trong chính trị, chiến tranh và trong tương tác dân sự, tất cả các âm mưu và mưu kế có thể có.
三十六计 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ba mươi sáu mưu kế, một bài tiểu luận của Trung Quốc được sử dụng để minh họa một loạt các mưu kế được sử dụng trong chính trị, chiến tranh và trong tương tác dân sự
The Thirty-Six Stratagems, a Chinese essay used to illustrate a series of stratagems used in politics, war, and in civil interaction
✪ 2. tất cả các âm mưu và mưu kế có thể có
all the possible schemes and stratagems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十六计
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
六›
十›
计›