Đọc nhanh: 走为上计 (tẩu vi thượng kế). Ý nghĩa là: xem 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4].
走为上计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4]
see 三十六計,走為上策|三十六计,走为上策[san1 shi2 liu4 ji4 , zou3 wei2 shang4 ce4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走为上计
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
为›
计›
走›