Đọc nhanh: 溜桌 (lựu trác). Ý nghĩa là: quá chén ngã gục tại bàn rượu. Ví dụ : - 酒已经喝多了,再喝我非溜桌不可。 uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
溜桌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá chén ngã gục tại bàn rượu
因饮酒过量而滑到酒席桌下
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜桌
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 那个 桌面 很 溜
- Mặt bàn đó rất trơn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
溜›