Đọc nhanh: 源自 (nguyên tự). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ. Ví dụ : - 舞龙源自古人对龙的崇拜。 Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
源自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn từ
to originate from
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源自
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 許多 英文 單字 源自 於 拉丁文
- Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latinh.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 我 深信 自满情绪 是 我们 各种 问题 的 根源
- Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
自›