来自 láizì
volume volume

Từ hán việt: 【lai tự】

Đọc nhanh: 来自 (lai tự). Ý nghĩa là: đến từ. Ví dụ : - 他来自北京。 Anh ấy đến từ Bắc Kinh.. - 这些水果来自南方。 Những loại trái cây này đến từ phía nam.. - 我的朋友来自英国。 Bạn tôi đến từ nước Anh.

Ý Nghĩa của "来自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

来自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến từ

来自:汉语词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来自 láizì 北京 běijīng

    - Anh ấy đến từ Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Những loại trái cây này đến từ phía nam.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 来自 láizì 英国 yīngguó

    - Bạn tôi đến từ nước Anh.

  • volume volume

    - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来自

✪ 1. A + 来自 + Danh từ

A đến từ đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 来自 láizì 越南 yuènán

    - Tôi đến từ Việt Nam.

  • volume

    - 来自 láizì 一个 yígè 富裕 fùyù de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy đến từ một gia đình giàu có.

✪ 2. 来自 + Danh từ 1 + 的 + Danh từ 2

cái gì đến từ...

Ví dụ:
  • volume

    - 来自 láizì 美国 měiguó de 游客 yóukè

    - Du khách đến từ Mỹ

  • volume

    - 来自 láizì 山区 shānqū de 孩子 háizi

    - Đứa trẻ đến từ vùng núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来自

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - xìng yùn 来自 láizì 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 来自 láizì 不同 bùtóng de 国度 guódù

    - họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 来自 láizì 安徽省 ānhuīshěng

    - Họ đều đến từ tỉnh An Huy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao