Đọc nhanh: 来自 (lai tự). Ý nghĩa là: đến từ. Ví dụ : - 他来自北京。 Anh ấy đến từ Bắc Kinh.. - 这些水果来自南方。 Những loại trái cây này đến từ phía nam.. - 我的朋友来自英国。 Bạn tôi đến từ nước Anh.
来自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến từ
来自:汉语词语
- 他 来自 北京
- Anh ấy đến từ Bắc Kinh.
- 这些 水果 来自 南方
- Những loại trái cây này đến từ phía nam.
- 我 的 朋友 来自 英国
- Bạn tôi đến từ nước Anh.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来自
✪ 1. A + 来自 + Danh từ
A đến từ đâu
- 我 来自 越南
- Tôi đến từ Việt Nam.
- 她 来自 一个 富裕 的 家庭
- Anh ấy đến từ một gia đình giàu có.
✪ 2. 来自 + Danh từ 1 + 的 + Danh từ 2
cái gì đến từ...
- 来自 美国 的 游客
- Du khách đến từ Mỹ
- 来自 山区 的 孩子
- Đứa trẻ đến từ vùng núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来自
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 姓 蕴 , 来自 远方
- Anh ấy họ Uẩn, đến từ phương xa.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
- 他们 都 来自 安徽省
- Họ đều đến từ tỉnh An Huy.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
自›