Đọc nhanh: 来源于 (lai nguyên ư). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ.
来源于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn từ
to originate in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来源于
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 这个 技术 来源于 古代
- Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
来›
源›